Du lịch nước ngoài đã và đang là xu hướng của nhiều người Việt hiện nay. Và trong quá trình chuẩn bị cho các chuyến du lịch nước ngoài việc tìm mua bảo hiểm du lịch là điều cần thiết và quan trọng. Vậy mua bảo hiểm du lịch nước ngoài ở đâu đã và đang là điều nhiều người quan tâm hiện nay.
Lợi ích của mua bảo hiểm du lịch nước ngoài mang lại
Bảo hiểm du lịch nước ngoài đó là loại bảo hiểm được phát ra nhằm bảo vệ và chỉ trả cho người đi du lịch nước ngoài khi gặp phải những sự cố ngoài ý muốn như ốm đau, thất lạc hành lý,…., những rủi ro xảy ra trong quá trình du lịch tại nước ngoài.
Mua bảo hiểm du lịch nước ngoài trước hết là điều kiện bắt buộc ở một số nước Châu Âu để làm căn cứ xin và cấp visa.
Trong quá trình du lịch sẽ khó có thể tránh khói được những sự cố ngoài ý muốn, thế nên mua bảo hiểm du lịch nước ngoài sẽ giúp cho khách hàng yên tâm và có chuyến đi vui vẻ, an toàn hơn.
Mua bảo hiểm du lịch nước ngoài ở đâu uy tín và rẻ nhất?
Hiểu được tầm quan trọng, lợi ích của bảo hiểm du lịch nước ngoài mang đến, hiện nhu cầu mua bảo hiểm tăng cao. Vậy mua bảo hiểm du lịch nước ngoài ở đâu uy tín, chất lượng đã và đang là điều mà nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Bảo hiểm Bảo Việt là một trong những thương hiệu bảo hiểm có nhiều năm uy tín trên thị trường, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Với thương hiệu và giá bán bảo hiểm du lịch của bảo hiểm Bảo Việt luôn cam kết bán đúng giá, ưu đãi và có sự canh tranh cao.
Việc chọn mua bảo hiểm du lịch tại bảo hiểm Bảo Việt xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn và người thân.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM
Biểu phí cá nhân (VND)
THỜI HẠN BẢO HIỂM (Tính từ thời điểm xuất cảnh cho đến khi quay trở về Việt Nam) |
CHƯƠNG TRÌNH (Cả 3 chương trình đều hợp lệ xin Visa) |
||
BẠC
(40.000 EUR) |
VÀNG
(80.000 EUR) |
KIM CƯƠNG
(120.000 EUR) |
|
Đến 3 ngày | 140.000đ | 180.000đ | 300.000đ |
4-6 ngày | 200.000đ | 250.000đ | 400.000đ |
7-10 ngày | 240.000đ | 300.000đ | 530.000đ |
11-14 ngày | 320.000đ | 400.000đ | 700.000đ |
15-21 ngày | 400.000đ | 500.000đ | 900.000đ |
22-28 ngày | 480.000đ | 600.000đ | 1.100.000đ |
29-35 ngày | 560.000đ | 700.000đ | 1.300.000đ |
36-42 ngày | 640.000đ | 800.000đ | 1.500.000đ |
43-49 ngày | 720.000đ | 900.000đ | 1.700.000đ |
50-56 ngày | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.900.000đ |
57-63 ngày | 880.000đ | 1.100.000đ | 2.100.000đ |
64-70 ngày | 960.000đ | 1.200.000đ | 2.300.000đ |
71-77 ngày | 1.040.000đ | 1.300.000đ | 2.500.000đ |
78-84 ngày | 1.120.000đ | 1.400.000đ | 2.700.000đ |
85-91 ngày | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.900.000đ |
92-98 ngày | 1.280.000đ | 1.600.000đ | 3.100.000đ |
99-105 ngày | 1.360.000đ | 1.700.000đ | 3.300.000đ |
106-112 ngày | 1.440.000đ | 1.800.000đ | 3.500.000đ |
113-119 ngày | 1.520.000đ | 1.900.000đ | 3.700.000đ |
120-126 ngày | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 3.900.000đ |
127-133 ngày | 1.680.000đ | 2.100.000đ | 4.100.000đ |
134-140 ngày | 1.760.000đ | 2.200.000đ | 4.300.000đ |
141-147 ngày | 1.840.000đ | 2.300.000đ | 4.500.000đ |
148-154 ngày | 1.920.000đ | 2.400.000đ | 4.700.000đ |
155-161 ngày | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 4.900.000đ |
162-168 ngày | 2.080.000đ | 2.600.000đ | 5.100.000đ |
169-175 ngày | 2.160.000đ | 2.700.000đ | 5.300.000đ |
176-180 ngày | 2.240.000đ | 2.800.000đ | 5.500.000đ |
Biểu phí gia đình (VND)
– Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm.
– Phí bảo hiểm gia đình bằng 200% phí cá nhân cùng thời hạn bảo hiểm
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH
Đơn vị tính: EUR
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH | ||
BẠC |
VÀNG |
KIM CƯƠNG |
|
HẠN MỨC BẢO HIỂM |
40.000 EUR | 80.000 EUR | 120.000 EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Tai nạn Cá nhân | |||
1. Chết do tai nạn * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
3. Mất một mắt hoặc một chi * | 20.000 | 40.000 | 60.000 |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * | 80.000 | 160.000 | 240.000 |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 400 | 400 | 400 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Chi phí y tế |
|||
Chi phí y tế nội trú, ngoại trú, bao gồm cả chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam |
40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Chi phí khác |
|||
i) Hỗ trợ người đi cùng |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
ii) Hồi hương thi hài | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
iii) Chi phí mai táng | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới |
Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 3 – Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện | không áp dụng | €40/ngày và €800 tổng cộng cho một sự kiện | €40/ngày và €1.600 tổng cộng cho một sự kiện |
Mục 4 – Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | €200/đồ vật và €1.000 tổng cộng | €400/đồ vật và €2.000 tổng cộng | |
Mục 5 – Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | |
Mục 6 – Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm |
Tiền mang theo €160 |
Tiền mang theo €240 |
|
Mục 7 – Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | 160.000 | 160.000 | |
Mục 8 – Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng |
€80 cho mỗi |
€80 cho mỗi |
|
Mục 9 – Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | 4.000 | 6.000 | |
Mục 10 – Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | 4.000 | 6.000 | |
Mục 11 – Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi | 160 | 160 | |
Mục 12 – Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | 400 | 400 |
LƯU Ý:
* Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.