Chọn mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên mang đến nhiều lợi ích rất hấp dẫn không chỉ với bản thân các nhân viên mà còn cả với doanh nghiệp.
Nhiều công ty đã mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên của mình. Đây được xem là giải pháp hữu hiệu để bảo vệ tài sản quan trọng của doanh nghiệp. Để hiểu rõ hơn về lợi ích mà các gói bảo hiểm (BH) này mang đến, bạn hãy cùng Bảo Việt tìm hiểu thông tin cụ thể trong bài.
Nội dung
1. Vì sao nên mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên?
Xu hướng mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên đang rất phổ biến. Nó được xem là lựa chọn mà nhiều doanh nghiệp quan tâm. Bởi các gói BH này sẽ mang đến nhiều lợi ích như:
– Tham gia bảo hiểm cho nhân viên là cách thể hiện sự quan tâm và chăm lo sức khỏe cho nhân viên. Điều này sẽ khiến nhân viên tin tưởng và trung thành, gắn bó dài lâu hơn.
– Hỗ trợ nâng tầm thương hiệu cho doanh nghiệp.
– Các khoản phí tham gia BH mà công ty bỏ ra sẽ được đưa vào chi phí để công ty tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
– Chính sách tham gia BH cho nhân viên cũng giúp công ty thu hút được không ít nhân tài.
2. Yếu tố ảnh hưởng chi phí mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên
Vì sao chi phí mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên lại có sự khác biệt nhiều như thế? Để có được lựa chọn phù hợp, doanh nghiệp cần cân nhắc thật kỹ về nhu cầu bảo vệ sức khỏe muốn có.Cụ thể, muốn nắm rõ khoản phí này là bao nhiêu để cân nhắc tài chính thì doanh nghiệp cần chú ý các yếu tố sau:
– Sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp lựa chọn có quyền lợi đa dạng hay đơn giản?
– Số lượng nhân viên được đăng ký tham gia nhiều hay ít? Đây cũng là yếu tố chính quyết định tới chi phí doanh nghiệp cần chi trả khi mua BH cho nhân viên.
– Đơn vị cung cấp bảo hiểm mà doanh nghiệp lựa chọn. Bởi mỗi công ty bảo hiểm sẽ có quy định về các gói sản phẩm khác nhau. Biểu phí được áp dụng cũng không giống nhau. Đặc biệt là những chính sách ưu đãi, chiết khấu mà các dịch vụ cung cấp BH áp dụng theo số lượng nhân viên tham gia cũng khác biệt.
3. Mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên bao nhiêu tiền tại Bảo Việt?
Các công ty luôn băn khoăn về việc mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên bao nhiêu tiền khi liên hệ Bảo Việt. Chúng tôi là 1 trong 3 công ty bảo hiểm uy tín hàng đầu Việt Nam. Mức phí hỗ trợ cũng rất đa dạng. Đối với các sản phẩm BH dành cho nhân viên, dịch vụ triển khai 7 gói khác nhau. Mỗi gói sẽ có các quy định về phí tham gia và quyền lợi đi kèm không giống nhau. Cụ thể, điều kiện bồi thường sẽ tương ứng với các mức phí như sau:
– Điều kiện A: Phí BH là 200.000 VND/năm trở lên sẽ được bồi thường tới 220 triệu đồng nếu nhân viên tham gia BH bị tử vong do ốm đau, bệnh tật.
– Điều kiện B: Tham gia với mức phí 45.000 VND/năm trở lên được hưởng phí bồi thường tới 220 triệu đồng nếu tử vong hay thương tật vĩnh viễn do tai nạn.
– Điều kiện C: Chi trả viện phí tới 150 triệu đồng khi tham gia BH với phí từ 160.000 VND/năm trở lên.
– Điều kiện D: Hỗ trợ hạn mức bồi thường bảo hiểm tới 600 triệu đồng nếu tham gia với phí BH từ 966.000 VND/năm. Trường hợp tham gia mức phí từ 354.000 VND/năm sẽ được hưởng bồi thường tới 200 triệu đồng. Điều kiện này áp dụng cho các trường hợp bệnh tật, ốm đau, thai sản và phải điều trị nội trú.
Chi tiết cần biết khi mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên Bảo Việt đã giải đáp cụ thể qua bài trên. Công ty bạn cần tham gia BH chỉ cần liên hệ chúng tôi. Đảm bảo nhân viên của bạn sẽ có được gói hỗ trợ nhiều quyền lợi nhất. Doanh nghiệp của bạn cũng sẽ tối ưu về chi phí tham gia như mong đợi.
4. Các gói bảo hiểm sức khỏe dành cho nhân viên
4.1. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM ĐIỀU KHOẢN CHÍNH
(Vui lòng xoay ngang màn hình nếu bạn đang xem trên điện thoại để hiện thị tốt nhất)
TT | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
1 | Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam |
2 | Điều kiện A: Bảo hiểm sinh mạng
Chết do ốm đau bệnh tật |
20.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 220.000.000 |
3 | Điều kiện B: Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 20.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 220.000.000 |
– Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 20.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 220.000.000 | |
– Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Theo Bảng
tỉ lệ thương tật /tàn tật vĩnh viễn |
Theo Bảng
tỉ lệ thương tật /tàn tật vĩnh viễn |
Theo Bảng
tỉ lệ thương tật /tàn tật vĩnh viễn |
Theo Bảng
tỉ lệ thương tật /tàn tật vĩnh viễn |
|
4 | Điều kiện C: Chi phí y tế do tai nạn | 20.000.000 | 20.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Chi phí cấp cứu /xe cứu thương (loại trừ dịch vụ cứu trợ IPA và đường hàng không), chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men …. | Thanh toán
các chi phí y tế thực tế phát sinh tối đa đến STBH |
Thanh toán
các chi phí y tế thực tế phát sinh tối đa đến STBH |
Thanh toán
các chi phí y tế thực tế phát sinh tối đa đến STBH |
Thanh toán
các chi phí y tế thực tế phát sinh tối đa đến STBH |
|
5 | Điều kiện D: Điều trị nội trú do ốm bệnh, thai sản | 180.000.000 | 180.000.000 | 300.000.000 | 600.000.000 |
1. Nằm viện do ốm bệnh (Tối đa 60 ngày /năm) | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
– Tiền giường, phòng các loại (trường hợp phòng bao chi trả theo hạn mức phòng đơn tiêu chuẩn)
– Phòng chăm sóc đặc biệt – Phòng cấp cứu – Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (bao gồm chi phí điều trị trong ngày) |
Trả theo
chi phí y tế hợp lý. Không quá 3.000.000 /ngày Không quá STBH nằm viện /năm |
Trả theo
chi phí y tế hợp lý. Không quá 3.000.000 /ngày Không quá STBH nằm viện /năm |
Trả theo
chi phí y tế hợp lý. Không quá 5.000.000 /ngày Không quá STBH nằm viện /năm |
Trả theo
chi phí y tế hợp lý. Không quá 10.000.000 /ngày Không quá STBH nằm viện /năm |
|
2. Phẫu thuật do ốm bệnh | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
– Cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng)
– Bao gồm cả phẫu thuật trong ngày; tiểu phẫu nội trú, thủ thuật điều trị bệnh nội trú |
Chi trả
tối đa đến 60.000.000 /năm |
Chi trả
tối đa đến 60.000.000 /năm |
Chi trả
tối đa đến 100.000.000 /năm |
Chi trả
tối đa đến 200.000.000 /năm |
|
3. Các quyền lợi khác (Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí xét nghiệm lần cuối trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3a) | |||||
a/ Chi phí trước khi nhập viện | 3.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
b/ Chi phí điều trị sau khi xuất viện | 3.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
c/ Chi phí chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện Chi phí thực tế tối đa (tối đa 15 ngày /năm) | 3.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
d/ Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) | 60.000 | 60.000 | 100.000 | 200.000 | |
e/ Phục hồi chức năng | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 | |
f/ Dịch vụ xe cứu thương (không bao gồm đường hàng không và dịch vụ cứu trợ IPA) chi phí thực tế tối đa | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
g/ Trợ cấp mai táng (tử vong khi nằm viện) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
4. Thai sản và sinh đẻ (không bảo hiểm cho khám thai định kỳ) | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | |
a) Sinh thường
b) Sinh mổ c) Sinh thường |
Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | |
6 | Phí bảo hiểm điều khoản chính | 1.538.000 | 1.974.000 | 2,940.000 | 5.038.000 |
4.2. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM ĐIỀU KHOẢN MỞ RỘNG
TT |
Quyền lợi bảo hiểm các điều khoản mở rộng | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
1 | Điều trị ngoại trú do ốm bệnh (không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản) | ||||
Tổng quyền lợi | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 | |
a. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chuẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm | 1.200.000
/lần Không quá 10 lần /năm |
1.200.000
/lần Không quá 10 lần /năm |
2.000.000
/lần Không quá 10 lần /năm |
4.000.000
/lần Không quá 10 lần /năm |
|
b. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sĩ chỉ định | 100.000
/ngày Tối đa không quá 60 ngày /năm |
100.000
/ngày Tối đa không quá 60 ngày /năm |
100.000
/ngày Tối đa không quá 60 ngày /năm |
100.000
/ngày Tối đa không quá 60 ngày /năm |
|
c. Điều trị răng bao gồm:
– Khám, chụp XQ, Viêm nướu (lợi), nha chu – Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…. – Điều trị tủy răng – Cạo vôi răng, lấy cao răng – Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật giới hạn 500.000 /năm) |
1.200.000
/lần Trong đó cạo vôi răng không quá 400.000 |
1.200.000
/lần Trong đó cạo vôi răng không quá 400.000 |
2.000.000
/lần Trong đó cạo vôi răng không quá 400.000 |
4.000.000
/lần Trong đó cạo vôi răng không quá 400.000 |
|
2 | Phí bảo hiểm quyền lợi mở rộng | 1.200.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 3.600.000 |
TỔNG PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH VÀ QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | 2.738.000 | 3.174.000 | 4,940.000 | 8.638.000 |
Lưu ý:
– Có chế độ ưu đãi phí và thời gian chờ với trường hợp Quý khách tham gia mua với số lượng đông, đề nghị liên hệ trực tiếp để biết thông tin